Thứ Bảy, 27 tháng 10, 2018

Pruillé – Wikipedia tiếng Việt



Pruillé


Pruillé trên bản đồ Pháp
Pruillé

Pruillé



Hành chính
Quốc gia
Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng

Pays de la Loire
Tỉnh

Maine-et-Loire
Quận

Segré
Tổng

Lion-d'Angers
Xã (thị) trưởng

Philippe Dubus
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao

12–83 m (39–272 ft)
(bình quân 60 m/200 ft)
Diện tích đất1
12,68 km2 (4,90 sq mi)
Nhân khẩu2
602  (2006[1])
 - Mật độ

47 /km2 (120 /sq mi)
INSEE/Mã bưu chính

49251/ 49220
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét