Helen Mirren | |
---|---|
Mirren tại Orange British Academy Film Awards vào tháng 2 năm 2007 | |
Tên khai sinh | Ilyena Vasilievna Mironov |
Sinh | 26 tháng 7, 1945 Hammersmith, Anh |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Hoạt động | 1965–nay |
Hôn nhân | Taylor Hackford (1997-nay) |
Đối với các định nghĩa khác, xem Helen.
Dame Helen Mirren, DBE (sinh 26 tháng 7 năm 1945) là một diễn viên người Anh. Bà đã giành được 1 giải Oscar, 4 giải SAG, 4 giải BAFTA, 3 giải Quả cầu vàng và 4 giải Emmy trong suốt sự nghiệp của mình.
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1967 | Herostratus | ||
1968 | Midsummer Night's Dream, AA Midsummer Night's Dream | Hermia | |
1969 | Red Hot Shot | ||
Age of Consent | Cora Ryan | ||
1972 | Miss Julie | Miss Julie | |
Savage Messiah | Gosh Boyle | ||
1973 | O Lucky Man! | Patricia | |
1975 | Caesar and Claretta | Claretta Petacci | |
1976 | Hamlet | Ophelia/Gertrude | |
1979 | Quiz Kid, TheThe Quiz Kid | Joanne | A phần of IPhim truyền hình Playhouse |
Caligula | Caesonia | ||
1980 | Hussy | Beaty | |
Fiendish Plot of Dr. Fu Manchu, TheThe Fiendish Plot of Dr. Fu Manchu | Alice Rage | ||
Long Good Friday, TheThe Long Good Friday | Victoria | ||
1981 | Excalibur | Morgana | |
1984 | Cal | Marcella | |
2010: The Year We Make Contact | Tanya Kirbuk | ||
Faerie Tale Theatre: "The Little Mermaid" | Princess Amelia | Phim truyền hình bộ: 1 tập | |
1985 | Heavenly Pursuits | Ruth Chancellor | |
Coming Through | Frieda von Richthofen Weekley | ||
White Nights | Galina Ivanova | ||
1986 | Mosquito Coast, TheThe Mosquito Coast | Mother Fox | |
1988 | Pascali's Island | Lydia Neuman | |
1989 | When the Whales Came | Clemmie Jenkins | |
Cook, the Thief, His Wife & Her Lover, TheThe Cook, the Thief, His Wife & Her Lover | Georgina Spica | ||
1990 | Bethune: The Making of a Hero | Frances Penny Bethune | |
Comfort of Strangers, TheThe Comfort of Strangers | Caroline | ||
1991 | Prime Suspect | Jane Tennison | Phim truyền hình bộ |
Where Angels Fear to Tread | Lilia Herriton | ||
1993 | Hawk, TheThe Hawk | Annie Marsh | |
Royal Deceit | Geruth | ||
1994 | Madness of King George, TheThe Madness of King George | Queen Charlotte | |
1995 | Snow Queen, TheThe Snow Queen | Snow Queen | (giọng nói) |
1996 | Some Mother's Son | Kathleen Quigley | Also Associate Producer |
Losing Chase | Chase Phillips | Phim truyền hình | |
1997 | Critical Care | Stella | |
1998 | Sidoglio Smithee | ||
Tracey Takes On... | Professor Horen | Phim truyền hình bộ: 1 tập | |
Prince of Egypt, TheThe Prince of Egypt | The Queen | (giọng nói) | |
1999 | Passion of Ayn Rand, TheThe Passion of Ayn Rand | Ayn Rand | |
Teaching Mrs. Tingle | Mrs. Eve Tingle | ||
2000 | Greenfingers | Georgina Woodhouse | |
2001 | Pledge, TheThe Pledge | Doctor | |
No Such Thing | The Boss | ||
Happy Birthday | Distinguished Woman | Also Director | |
Last Orders | Amy | ||
Gosford Park | Mrs. Wilson | ||
2003 | Roman Spring of Mrs. Stone, TheThe Roman Spring of Mrs. Stone | Karen Stone | Phim truyền hình |
Calendar Girls | Chris Harper | ||
2004 | Clearing, TheThe Clearing | Eileen Hayes | |
Raising Helen | Dominique | ||
2005 | Hitchhiker's Guide to the Galaxy, TheThe Hitchhiker's Guide to the Galaxy | Deep Thought | (giọng nói) |
Elizabeth I | Queen Elizabeth I | ||
Shadowboxer | Rose | ||
2006 | Queen, TheThe Queen | Queen Elizabeth II | |
2007 | National Treasure: Book of Secrets | Emily Appleton | |
2008 | Inkheart | Elinor Loredan | |
2009 | State of Play | Cameron Lynne | |
Last Station, TheThe Last Station | Sofya Tolstoy | ||
2010 | Love Ranch | Grace Bontempo | |
Tempest, TheThe Tempest | Prospera | ||
Brighton Rock | Ida | ||
RED | Victoria | ||
Legend of the Guardians: The Owls of Ga'Hoole | Nyra | (giọng nói) | |
Saturday Night Live | Herself | Phim truyền hình (cameo) | |
2011 | Arthur | Lillian Hobson | |
Saturday Night Live | Herself (host) | Phim truyền hình | |
Debt, TheThe Debt | Rachel Singer | ||
2012 | The Door | Emerenc | |
Glee | Giọng nói of Becky Jackson | Phim truyền hình | |
Hitchcock | Alma Reville |
- Command Performance, a profile of Helen Mirren written by John Lahr in The New Yorker magazine, ngày 2 tháng 10 năm 2006
- In the Frame: My Life in Words and Pictures (autobiography) by Helen Mirren, Weidenfeld and Nicholson, 2007 ISBN 978-0-297-85197-4.
- Rather than writing an autobiography Helen Mirren was commissioned by Alan Samson at Orion Books to write about her life in a series of chapters based on pictures from her extensive personal collection of photography and memorabilia. Edited by Chris Worwood, with whom she worked on the Award-winning HBO series Elizabeth, the book covers every aspect of her life from her aristocratic Russian heritage to her days with Peter Hall's RSC company to her Academy Award for The Queen.
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Helen Mirren |
- Official website
- Helen Mirren tại Internet Movie Database
- Helen Mirren trên trang TCM Movie Database
- Helen Mirren tại Internet Broadway Database
- Helen Mirren at the MBC Encyclopedia of Television
- Helen Mirren Biography at Tiscali
- The Helen Mirren Appreciation Society, official fan club
- Bản mẫu:Charlie Rose view
- Các công trình liên quan hoặc của Helen Mirren trên các thư viện của thư mục (WorldCat)
- Thêm tin tức và bình luận về Helen Mirren trên The Guardian
- Thêm tin tức và bình luận về Helen Mirren trên The New York Times
- Arifa Akbar, "Helen Mirren: The good, the bad and The Queen", (interview), The Independent (London), ngày 27 tháng 5 năm 2007
- Kevin Maher, Dame Helen Mirren: I'm an Essex Girl (interview), The Times (London), ngày 12 tháng 2 năm 2010
- Morley Safer profile of Helen Mirren on CBS 60 Minutes, ngày 7 tháng 1 năm 2007
|
Phương tiện liên quan tới Helen Mirren tại Wikimedia Commons
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét