Thứ Bảy, 27 tháng 10, 2018

Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến – Wikipedia tiếng Việt


Dưới đây là danh sách các họ người Trung Quốc phổ biến theo số liệu thống kê năm 2006[1] cùng vị trí của các họ đó theo số liệu thống kê năm 1990[2]. Thống kê năm 2006 do nhà nghiên cứu Viên Nghĩa Đạt thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc tiến hành dựa trên số liệu điều tra của khoảng 296 triệu người Trung Quốc.
Theo số liệu của bộ Công an Trung Quốc năm 2007[3] thì họ phổ biến nhất Trung Quốc là họ Vương (王) chiếm 7,25% dân số. Họ Lý (李) tụt xuống đứng thứ 2 với 7,19% dân số, đứng thứ 3 là họ Trương (張) (6,83%). Gần 85% dân số mang một trong 100 họ phổ biến nhất.






























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Thứ hạng
Chữ Hán
Phổ thông
Quảng Đông
Mân Nam
Việt Nam
(hoặc Hán Việt6)
Romaja
(Hangul)
Tiếng Nhật
2006
1990
PT
GT
Phiên âm Trung Quốc
Phiên âm Đài Loan1Khác
Việt ngữ
Phiên âm Hồng Kông2Khác
Bạch thoại
Khác
1
3


Li
Lee
Lei5
Lee
Lei
Le
Lei4

Dee

Yi/Ri (이/리)
Ri
2
1

Wáng
Wang
 
Wong4
Wong
Vong4Ông
Ong
Heng
Vương
Wang (왕)
Ō
3
4

Zhāng
Chang
 
Zoeng1
Cheung
Cheong4
Chong5
Tiuⁿ
Teo
Teoh
Tio
Trương
Jang (장)
Chō
4
5

Liú
Liu
Liou
Lau4
Lau
Lao4
Lou
Lâu
Lau
Low
Lao
Lưu
Yu/Ryu (유/류)
Ryū
5
2

Chén
Ch'en (Chen)
Chern
Can4
Chan
Chun
Tân
Tan
Chan
Ting
Trần
Jin (진)
Chin
6
6

Yáng
Yang
 
Joeng4
Yeung
Ieong4Iûⁿ
Eaw
Yeo
Yeoh
Yong
Dương
Yang (양)

7
7

Huáng
Huang
Hwang
Wong4
Wong
Wang
Vong4
N̂g
Ng
Wee
Oei
Ooi
Uy
Ung
Hoàng/ Huỳnh
Hwang (황)

8
12

Zhào
Chao
 
Ziu6
Chiu
Chio4
Jiu
Tiō
Chew
Triệu
Jo (조)
Chō
9
10

Zhōu
Chou
Joe
Zau1
Chow
Chao4
Chau
Chiu
Chew
Chiew
Châu
Ju (주)
Shū
10
8


Wu
Woo
Ng4
Ng
Ung4
Eng
Gô•
Ngô•
Goh
Gouw
Ngô
Oh (오)
Go
11
14


Hsü (Hsu)
 
Ceoi4
Tsui
Choi4
Chui
Tsua
Chhî
Chee
Từ
Seo (서)
Jo
12
15

Sūn
Sun
Suen
Syun1
Suen
Sun
Sun
Soon
Sng
Tôn
Son (손)
Son
13
16

Zhū
Chu
Choo
Zyu1
Chu
Chue
Chu
Chee
Choo
Chu
Ju (주)
Shu
14
18


Ma
 
Maa5
Ma
Mah


Baey

Ma (마)
Ba
15
23


Hu
 
Wu4
Wu
Woo
Vu4
Hoo
Ô•
 
Hồ
Ho (호)
Ko
16
20

Guō
Kuo
 
Gwok3
Kwok
Kuok4Koeh
Kwek
Quak
Quek
Quách
Kwak (곽)
Kaku
17
9

Lín
Lin
 
Lam4
Lam
Lum
Lîm
Lim
Liem
Lâm
Im/Rim
(임/림)
Hayashi
18
21


Hê, Ho
 
Ho4
Ho
 

 

Ha (하)
Ka
19
17

Gāo
Kao
 
Gou1
Ko
Kou4
Go
Koh
 
Cao
Go (고)

20
19

Liáng
Liang
 
Loeng4
Leung
Leong
Lang
Leng
Niû
Neo
Lương
Yang, Ryang
(양, 량)
Ryō
21
22

Zhèng
Cheng
Jehng
Zeng6
Cheng
Cheang4
Chiang4
Tēⁿ
Tīⁿ
Tay
Teh
Trịnh
Jeong (정)
Tei
22
32

Luó
Lo
 
Lo4
Lo
Law
Loh
Lowe

 
La
Na/Ra
(나/라)
Ra
23
35

Sòng
Sung
Soong
Sung3
Sung
 
Sòng
 
Tống
Song (송)

24
29

Xiè
Hsieh
Shieh
Ze6
Tse
Che4Chiā, Siā
Cheah
Tạ
Sa (사)3Sha
25
30

Táng
T'ang (Tang)
 
Tong4
Tong
 
Tn̂g
Tng
Đường
Dang (당)

Thứ hạng
Chữ Hán
Phổ thông
Quảng Đông
Mân Nam
Tiếng Việt
Romaja
(Hangul)
Tiếng Nhật
2006
1990
PT
GT
Bính âm
W-G1Khác
Việt ngữ
Việt bính2Khác
Bạch thoại
Khác
26
42

Hán
Han
 
Hon4
Hon
 
Hân
Han
Hàn
Han (한)
Kan
27
37

Cáo
Ts'ao (Tsao)
 
Cou4
Tso
Chou4Chô
 
Tào
Jo (조)3
28
31


Hsü (Hsu)
 
Heoi2
Hui
Hooi
Hoi4Khó•
Koh
Kho
Khor
Co
Hứa
Heo (허)
Kyo
29
27

Dèng
Teng
 
Dang6
Tang
Dung
Tēng
 
Đặng
Deung (등)3
30
55
萧 肖
Xiāo
Hsiao
 
Siu1
Siu
Sio4Siau
 
Tiêu
So (소)
Shō
31
34

Féng
Feng
Ferng
Fung4
Fung
Fong
Pâng
Phang
Phùng
 

32
25

Zēng
Tseng
Tzeng
Zang1
Tsang
Chang4Chan
 
Tăng
Jeung (증)3
33
60

Chéng
Ch'eng (Cheng)
 
Cing4
Ching
Cheng4Thiâⁿ
 
Trình
Jeong (정)
Tei
34
24

Cài
Ts'ai (Tsai)
Chai, Tsay
Coi3
Choi
Choy
Tsoi
Chhoà
Chua
Choa
Tjoa
Thái/ Sái
Chae (채)
Sai
35
79

Péng
P'eng (Peng)
 
Paang4
Pang
 
Phêⁿ, Phîⁿ
 
Bành
Paeng (팽)

36
51

Pān
P'an (Pan)
 
Pun1
Poon
Pun4Phoaⁿ
Phua
Phan
Ban (반)
Han
37
33

Yuán
Yüan (Yuan)
 
Jyun4
Yuen
Un4Oân
 
Viên
Won (원)
En
38
41


Yü (Yu)
 
Jyu1
Yue
U4Î, Û
 
Vu
U (우)
U
39
40

Dǒng
Tung
 
Dung2
Tung
Tong4Táng
 
Đổng
Dong (동)

40
61


Yü (Yu)
 
Jyu4
Yu, Yue
U4
Yee
Î, Û
Ee

Yeo (여)
Yo
41
36


Su
 
Sou1
So
Sou4So•
Souw

So (소)
Su
42
11


Yeh
Yee
Ee
Jip6
Yip
Ip
Ia̍p
Yap
Diệp
 

43
13


Lü (Lu)
 
Leoi5
Lui
Loi4

Dy
Dee
Lữ/ Lã
 
Ryo
44
62

Wèi
Wei
 
Ngai6
Ngai
 
Gūi
Wee
Ngụy
 
Gi
45
44

Jiǎng
Chiang
Chung
Zoeng2
Cheung
Cheong4
Chiang
Chiúⁿ
Cheoh
Chiong
Tưởng
 
Shō
46
58

Tián
T'ien (Tien)
 
Tin4
Tin
 
Tiân
 
Điền
 
Den
47
48


Tu
 
Dou6
To
Do
Tou4
Tō•
Toh
Đỗ
 
To
48
49

Dīng
Ting
 
Ding1
Ting
Ding
Teng4
Teng
 
Đinh
 
Tei
49
28

Shěn
Shen
 
Sam2
Sum
Sam4
Shum(岑)
Sím
 
Thẩm
Shim (심)
Shun
50
52

Jiāng
Chiang
 
Goeng1
Keung
Geung
Keong4
Kiang
Kiuⁿ
 
Khương
Kang (강)
Kyō
Thứ hạng
Chữ Hán
Phổ thông
Quảng Đông
Mân Nam
Tiếng Việt
Romaja
(Hangul)
Tiếng Nhật
2006
1990
PT
GT
Bính âm
W-G1Khác
Việt ngữ
Việt bính2Khác
Bạch thoại
Khác
51
65

Fàn
Fan
 
Faan6
Fan
 
Hoān
 
Phạm
 
Han
52
87

Jiāng
Chiang
 
Gong1
Kong
 
Kang
 
Giang
 

53
106


Fu
 
Fu6
Fu, Foo
 
Poh;
 
Phó
Bu
(부)
Bo
54
46

Zhōng
Chung
 
Zung1
Chung
Chong4Chiong
Cheng
 
Chung
 
Chū
55
66


Lu
 
Lou4
Lo
Lou4Lô•
Loh
Lô/ Lư
No/Ro
(노, 로)
Ryo
56
75

Wāng
Wang
 
Wong1
Wong
 
Ong
Ang
 
Uông
 
Ō
57
64

Dài
Tai
 
Daai3
Tai
 

 
Đái/ Đới
 
Dai
58
59

Cuī
Ts'ui (Tsui)
Tsuei
Ceoi1
Chui
Choi4Chui
 
Thôi
Choi (최)
Sai
59
43

Rén
Jen
 
Jam6
Yam
Iam4
Yum
Jîm
 
Nhâm/ Nhậm/ Nhiệm
Im (임)
Jin
60
38


Lu
 
Luk6
Luk
Lok4Lio̍k
Loke
Lục
3Riku/Riki
61
82

Liào
Liao
 
Liu6
Liu
Lew
Lio4
Liāu
Liauw
Liaw
Liow
Liệu
 
Ryō
62
50

Yáo
Yao
 
Jiu4
Yiu
Io4
Iu4
Iâu
 
Diêu
Yo 

63
47

Fāng
Fang
 
Fong1
Fong
 
Png, Hong
 
Phương
Bang (방)

Kata
64
56

Jīn
Chin
Kim
Gam1
Kam
Gum
Kim
 
Kim
Kim (김)
Kin
65
54

Qiū
Ch'iu (Chiu)
Chiou
Jau1
Yau
Iao<4
Iau4
Khu, Cu
Khoo
Koo
Khâu/Khưu
Koo (구)
Kyū
66
69

Xià
Hsia
 
Haa6
Ha
 

 
Hạ
 
Ka
67
53

Tán
T'an (Tan)
 
Taam4
Tam
Tom
Ham
Hom
Thâm
Tham
Đàm
 
Tan
68
120

Wéi
Wei
 
Wai4
Wai
Vai4 
 
Vi
 
Ei
69
57

Jiǎ
Chia
 
Gaa2
Ga
 

 
Giả
 
Ka
70
74

Zōu
Tsou
 
Zau1
Chow
Chao4
Chau
Cho•
 
Trâu
 
Chū
71
78

Shí
Shih
 
Sek6
Sek, Shek
Seac<4
Seak4
Chio̍h
 
Thạch
 
Seki
72
133

Xióng
Hsiung
 
Hung4
Hung
Hong4 
 
Hùng
 
Kyū
73
99

Mèng
Meng
 
Maang6
Mang
 
Bēng
 
Mạnh
 

74
81

Qín
Ch'in (Chin)
 
Ceon4
Tseun
Tseon
Chun
Chon4Chîn
 
Tần
 
Shin
75
92

Yán
Yen
 
Jim4
Yim
Im4Giâm
 
Diêm
 
En
Thứ hạng
Chữ Hán
Phổ thông
Quảng Đông
Mân Nam
Tiếng Việt
Romaja
(Hangul)
Tiếng Nhật
2006
1990
PT
GT
Bính âm
W-G1Khác
Việt ngữ
Việt bính2Khác
Bạch thoại
Khác
76
63

Xuē
Hsüeh (Hsueh)
 
Sit3
Sit
 
Sih
 
Tiết
 
Shitsu
77
68

Hóu
Hou
 
Hau4
Hau
Hao4Hâu
Jao
 
Hầu
 

78
102

Léi
Lei
 
Leoi4
Lui
Loi4 
 
Lôi
 
Rai
79
70

Bái
Pai
Bo, Po
Baak6
Pak
 
Pe̍h, Pe̍k
Peh
Bạch
Baek (백)
Haku
Hyaku
Byaku
80
108

Lóng
Lung
 
Lung4
Lung
Loong
Long4Lêng
 
Long
 
Ryū
81
118

Duàn
Tuan
 
Dyun6
Tuen
Tun4 
 
Đoạn/ Đoàn
 
Dan
82
110

Hǎo
Hao
 
Kok3
Kok
 
 
 
Hác
 
Kaku
83
128

Kǒng
K'ung (Kung)
 
Hung2
Hung
Hong4 
 
Khổng
 

84
88

Shào
Shao
Shaw
Siu6
Shiu
Sio4Siō
 
Thiệu
 
Shō
85
76

Shǐ
Shih
 
Si2
Sze
Si4
 
Sử
 
Shi
86
89

Máo
Mao
 
Mou4
Mo
Mou4Mô•
 
Mao
 

87
94

Cháng
Ch'ang (Chang)
 
Soeng4
Sheung
Seong4Siông
 
Thường
 
Chō
88
97

Wàn
Wan
 
Maan6
Man
 
Bān
 
Vạn
 
Ban
89
45


Ku
 
Gu3
Gu
Goo
Ku
Kò•
 
Cố
 
Ko
90
86

Lài
Lai
 
Laai6
Lai
 
Lōa
 
Lại
 
Rai
91
130


Wu
 
Mou5
Mo
Mou4 
 
Vũ/ Võ
 
Bu
92
95

Kāng
Kang
 
Hong1
Hong
 
Khng
 
Khang
 

93
71


He
 
Ho6
Ho
 

 
Hạ
 
Ga
94
93

Yán
Yen
 
Jim4
Yim
Im4Giâm
 
Nghiêm
 
Gen
95
101

Yǐn
Yin
Yiin
Wan5
Wan
 
 
 
Duẫn/ Doãn
Yun (윤)
In
96
72

Qián
Ch'ien (Chien)
 
Cin4
Chin
 
Chîⁿ
 
Tiền
 
Sen
97
84

Shī
Shih
 
Si1
Sze
Si
Si
See
Thi
 
Shi
98
96

Niú
Niu
 
Ngau4
Ngau
Ngao4
 
Ngưu
 
Gyū
99
67

Hóng
Hung
 
Hung4
Hung
Hong4Âng
Ang
Hồng
Hong (홍)

100
80

Gōng
Kung
 
Gung2
Kung
Kong4Kióng
 
Cung
 
Kyū
Đây là danh sách các họ nằm trong 100 họ phổ biến nhất năm 1990 nhưng không còn trong danh sách năm 2006
Thứ hạng
Chữ Hán
Phổ thông
Quảng Đông
Mân Nam
Tiếng Việt
Romaja
(Hangul)
Tiếng Nhật
2006
1990
PT
GT
Bính âm
W-G1Khác
Việt ngữ
Việt bính2Khác
Bạch thoại
Khác
 
26

Shé
She
 
Se4
Sheh
Se4
Shai
Sia
 

3Sha
 
39

Mài
Mai
 
Mak6
Mak
Muk
Be̍h
Beh
Mạch
3Baku
 
73

Zhuāng
Chuang
 
Zong1
Chong
 
Chng
 
Trang
 
Shō
 
77


Lu
 
Lou6
Lo
Lou4Lō•
 
Lộ
 
Ro
 
83


Li
 
Lai4
Lai
 

 

 
Rei
 
85


Fu
 
Fu6
Foo
Fu
Pò•
 
Phó
 
Bo
 
90

Xíng
Hsing
 
Jing4
Ying
Ieng4Hêng
 
Hình
 
Kei
 
91


Ni
 
Ngai4
Ngai
 

 
Nghê
 
Gei
 
98

Táo
T'ao (Tao)
 
Tou4
Tou
Tow

 
Đào
Do (도)

 
100


Kê, Ko
 
Got3
Kot
 
Kat
 
Cát
 
Katsu

  1. Phiên âm Wade-Giles hiện chỉ được dùng ở Đài Loan

  2. Phiên âm do chính quyền Đặc khu hành chính Hồng Kông dùng trong các giấy tờ cá nhân.

  3. Không có hoặc có rất ít người mang họ này, lấy theo số liệu thống kê năm 2000[4].

  4. Phiên âm kiểu tiếng Bồ Đào Nha, chỉ được dùng ở Ma Cao.

  5. Phiên âm thông thường kiểu Mỹ.

  6. Nhiều họ người Việt tương ứng với các họ người Trung Quốc, với những họ người Trung Quốc không có tại Việt Nam thì cột Việt Nam sẽ là phiên âm Hán Việt của họ người Trung Quốc.








Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét